InBioPro là dòng sản phẩm định hướng cho dự án cao cấp với những tính năng độc đáo như trang bị xác nhận vân tay và các tính năng kiểm soát cửa cải tiến, được quản lý bởi kết nối TCP/IP thông qua mạng LAN hoặc WAN
InBioPro có thể kết hợp hoàn hảo với phần mềm ZKBioSecurity chạy trên nền Web để cung cấp một giải pháp an ninh sinh trắc học toàn diện.
Khi kết hợp với đầu đọc FR1300 RS485, có thể xác thực người dùng dưới nhiều chế độ xác nhận ví dụ như thẻ và mật khẩu để đạt được mức độ an ninh cao hơn.
Thông số kỹ thuật | InBio-160 | InBio-260 | InBio-460 |
---|---|---|---|
Số cửa điều khiển | 1 Cửa | 2 Cửa | 4 Cửa |
Số đầu đọc hỗ trợ | 4(2 đầu đọc RS485, 2 đầu đọc 26-bit wiegand) |
8(4 đầu đọc RS485, 4 đầu đọc 26-bit wiegand) |
12 (8 đầu đọc RS485, 4 đầu đọc 26-bit wiegand) |
Loại đầu đọc hỗ trợ | 26-bit Wiegand, Đầu đọc RS485 FR | 26-bit Wiegand, Đầu đọc RS485 FR | |
Số lượng đầu vào | 3 (Nút exit, Tình trạng cửa, 1 AUX) | 6 (2 Nút exit,2 Tình trạng cửa, 2 AUX) | 12 (4 Nút exit, 4 Tình trạng cửa, 4 AUX) |
Số lượng đầu ra | 2 (1 Rơ-le Form C cho khóa và 1 Rơ-le Form C cho ngõ hỗ trợ ra) | 4 (2 Rơ-le Form C cho khóa và 2 Rơ-le Form C cho ngõ hỗ trợ ra) | 8 (4 Rơ-le Form C cho khóa và 4 Rơ-le Form C cho ngõ hỗ trợ ra) |
Dung lượng chủ thẻ | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
Dung lượng vân tay | 3,000 (tùy chọn 20,000) | ||
Dung lượng sự kiện | 100,000 | ||
Phương thức kết nối | TCP/IP, RS485 | ||
Kích thước bao bì | 350(L)×90(H)×300(W)mm | ||
Trọng lượng cả bì | 3.6kg | 3.7kg | |
CPU | 32 bit 400MHz CPU | ||
RAM | 32MB | ||
Bộ nhớ flash | 128MB | ||
Nguồn điện | 9.6V – 14.4V DC | ||
Nhiệt độ hoạt động | 0 – 45 °C | ||
Độ ẩm hoạt động | 20% – 80% |